Tham khảo Me_Gustas_Tu_(bài_hát_của_GFriend)

  1. “Object #13. GFRIEND's 'Me Gustas Tu' (오늘부터 우리는) and the South Korean wall of loudspeakers”. Research at the School of Music. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.
  2. “오늘부터 우리는 (Me Gustas Tu)”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  3. “G-Friend to make comeback with 'Flower Bud' in mid July”. KBS Global. ngày 14 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  4. “여자 친구 – Flower Bud: 미니앨범 2집” (bằng tiếng Hàn). Hanteo. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  5. Ghim, Sora (ngày 13 tháng 7 năm 2015). “GFRIEND Confirms Its Comeback For July 23”. BNT News. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  6. Kim Byung-kwan (ngày 25 tháng 1 năm 2016). “[Photo] GFriend Steals Hearts at Comeback Showcase”. enewsWorld. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  7. “GFriend”. After School Club. Tập 199. ngày 16 tháng 2 năm 2016. Sự kiện xảy ra vào lúc 15:58. Arirang. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  8. Kim Ji-young (ngày 8 tháng 1 năm 2016). “'Girlfriend' returns with third album”. K-Pop Herald. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  9. Park Su-jeong (ngày 25 tháng 8 năm 2015). “노래를 그리는 사람들③ 박준희 안무가, 여자친구 칼군무의 비결 (인터뷰)”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  10. Choi Na-young (ngày 29 tháng 7 năm 2015). “여자친구 "파워청순? 우린 '엽사' 많은 그룹"[인터뷰]” (bằng tiếng Hàn). OSEN. Naver News. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  11. “The six sweet, lively girls of GFriend!”. KBS World Radio. ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  12. Lee Jin-ho (ngày 23 tháng 7 năm 2015). “SNSD, Apink and More Girl Groups to Battle it Out on ′M COUNTDOWN′”. enewsWorld. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  13. 1 2 Regan, Helen (ngày 7 tháng 9 năm 2015). “Watch a K-Pop Singer Fall Down 8 Times in 1 Song”. Time. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  14. “Girl band keeps on dancing after tumbling down”. The Korea Times. ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  15. Yi, Hajin Lily (ngày 19 tháng 5 năm 2016). “[Kpop Spotlight] G-Friend Wins No.1 Thanks to "Falling Performance Fancam"”. The Korea Daily. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  16. Kim Jae-heun (ngày 31 tháng 12 năm 2015). “K-pop stars to continue to dominate online charts in 2016”. The Korea Times. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  17. Yoon So-hee (ngày 6 tháng 9 năm 2015). “'인기가요' 여자친구, 굿바이 스테이지에도 빵긋 '오늘부터 우리는+유리구슬'”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). Hankyung. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016.
  18. Shin Hyon-hee (ngày 8 tháng 1 năm 2016). “Troops on high alert as Seoul starts anti-N.K. propaganda”. The Korea Herald. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  19. “(News Focus) S. Korea resumes anti-North broadcasts laced with K-pop”. Yonhap News Agency. ngày 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016.
  20. “Bang bang bang! The K-pop songs being blasted into North Korea”. The Guardian. ngày 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
  21. “'Powerful' GFriend, will debut in Japan in May...”. Naver. ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2018.
  22. “GFriend plans Japan debut in May”. Yonhap News Agency. ngày 23 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2018.
  23. “GFRIEND「今日から私たちは…日本デビュー」 韓国で今年初の"グランドスラム"達成”. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  24. “[Oh! 재팬] 여자친구, 빗속 日 정식 데뷔.."응원해준 팬들 기뻐"” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  25. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  26. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  27. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  28. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  29. 1 2 “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  30. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  31. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  32. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  33. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  34. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  35. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  36. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  37. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  38. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  39. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  40. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  41. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  42. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  43. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  44. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  45. “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  46. “Rough listed at #67 at MelOn Top100 Songs of the Decade Chart [2010s-2019s]”. melon.com.
  47. “Best of 2016: K-Pop Playlist (Playlist got deleted)”. Spotify. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2016.
  48. “케이팝 아이돌 베스트 2007-2017에 선정한 120곡 영상 및 리스트입니다. (2)”. Twitter, YouTube. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2017.
  49. “GFriend on 2015 Best of Best Naver Music Awards”. Naver Music. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.
  50. “GFriend won various awards on 2016 Best of Best Naver Music Awards”. Naver Music. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  51. “'Show Champion' reveals 'Best Champion Songs' of 2015 and more for its end-of-the-year awards”. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  52. “GFriend winning Best 2X Dance at 6th Weekly Idol Awards”. Weekly Idol. ngày 1 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2016.
  53. “GFriend won on Weekly Idol”. MWave. ngày 1 tháng 2 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  54. “Gaon Download and Streaming Certification– Year 2017”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
  55. “Gaon Download and Streaming Certification– Year 2018”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
Album phòng thu
Hàn Quốc
Nhật Bản
Mini album
Album tái phát hành
Album tổng hợp
Đĩa đơn
Hàn Quốc
Nhật Bản
Chuyến lưu diễn
Bài viết liên quan